Tiếp tục tiến hành thiết kế cốt đai cho cấu kiện dầm như trên. Với lực cắt Q = 224.4 (kN).
Kiểm tra điều kiện bền ứng suất nén chính của bụng dầm:
\( Q \leq \varphi_{b1} R_b b h_0 \)
\( \varphi_{b1} R_b b h_0 = (0.3 \times 14.5 \times 250 \times 554.57) \times 10^{-3} = 603.09 \, \text{kN} \)
\( Q = 224.44 \, \text{kN} < \varphi_{b1} R_b b h_0 = 603.09 \, \text{kN} \)
⇒ Đảm bảo điều kiện ứng suất nén chính của bụng dầm
Xác định số nhánh và đường kính cốt đai: Bố trí cốt đai 2 nhánh, đường kính Φ8 cho dầm
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
\( Q_{bt} = 0.5 R_{bt} b h_0 = 0.5 \times 1.15 \times 250 \times 554.57 \times 10^{-3} = 79.72 \, \text{kN} \)
\( Q = 224.44 \, \text{kN} > Q_{bt} \), bê tông không đủ khả năng chịu cắt, tính toán khả năng chịu cắt của cốt đai:
\( Q_{\text{sw}} = \varphi_{\text{sw}} \, q_{\text{sw}} \, C \)
\( q_{\text{sw}} = \frac{R_{\text{sw}} A_{\text{sw}}}{s_{\text{sw}}} = \frac{R_{\text{sw}} n A_{\text{sw}}}{s_{\text{sw}}} \)
Cốt thép đai được kể đến trong tính toán phải thỏa mãn điều kiện
\(q_{\text{sw}} \geq q_{\text{sw,min}} = 0.25 R_{\text{bt}} b = 0.25 \times 1.15 \times 250 = 71.88 \, (\text{kN}/\text{m})\)
Khi cấu kiện phải yêu cầu tính toán cốt đai chịu cắt (bê tông không đủ khả năng chịu cắt) và bê tông có cấp độ bền chịu nén nhỏ hơn B70, khoảng cách cốt đai được xác định:
- \(s = \min(s_{\text{ct}}, s_{\text{max}})\)
- \(s_{\text{ct}} = \min(0.5 h_0, 300 \, \text{mm}) = \min(0.5 \times 554.54, 300) = 277.27 \, \text{mm}\)
- \(s_{\text{max}} = \frac{R_{\text{bt}} b h_0^2}{Q} = \frac{1.15 \times 300 \times 554.54 \times 10^{-3}}{224.44} = 470 \, \text{mm}\)
Khoảng cách cốt đai yêu cầu yêu cầu: \(s \leq \min(s_{\text{ct}}, s_{\text{max}}) = 277.27 \, \text{mm}\)
Chọn bước cốt đai s =200 (mm)
Kiểm tra điều kiện cấu tạo và khả năng chịu cắt.
Khả năng chịu cắt của cốt đai trên đơn vị chiều dài cấu kiện:
Giá trị hình chiếu nhỏ nhất trên tiết diện nghiêng lên mặt phẳng Co:
\(C_0 = \sqrt{\frac{1.5 \cdot R_{\text{bt}} \cdot b \cdot h_0^2}{0.75 \cdot q_{\text{sw}}}} = \sqrt{\frac{1.5 \times 1.15 \times 250 \times 554.54^2}{0.75 \times 71.88}} = 1568.42\)
Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt thép
\(Q_{\text{bs}} = Q_b + Q_{\text{sw}} = \frac{\phi_{b1} R_{\text{bt}} b h_0^2}{C_1} + \phi_{\text{sw}} q_{\text{sw}} C_2 = \frac{1.5 \cdot R_{\text{bt}} \cdot b \cdot h_0^2}{C_1} + 0.75 \cdot q_{\text{sw}} \cdot C_2 = \frac{1.5 \times 1.15 \times 250 \times 554.54^2}{1568.42} + 0.75 \times 71.88 \times 2 \times 554.54 = 1443.44 \, \text{(kN)}\)
Trong đó: giá trị C1 và C2 được xác định theo các trường hợp:
- Khi C0 <h0 , C1 = h0 ,C2 =C0
- Khi h0 < C0 < 2h0 , C1 =C2 =C0
- Khi C0 >2h0 , C1 = C0 ,C2 = 2h0
Ta thấy: Qbs > Q = 224.4 (kN) => Bố trí cốt đai đảm bảo khả năng chịu cắt
Chọn bố trí cốt đai cho dầm là: Φ8a200